VIETNAMESE

bềnh bồng

bồng bềnh

ENGLISH

floating

/ˈfloʊtɪŋ/

Bềnh bồng là trạng thái trôi nổi và nhấp nhô.

Ví dụ

1.

Vài chiếc lá đang trôi bềnh bồng trên mặt hồ phẳng lặng.

Some leaves are floating around on the still lake.

2.

Cô ấy nhìn đám mây đang trôi bềnh bồng.

She looks at the floating cloud.

Ghi chú

Cùng hộc idiom với float nhé! - float a loan: vay tiền của ai, cho ai đó vay tiền. Ví dụ: I couldn't afford to pay cash for the car, so I floated a loan. (Tôi không thể có đủ tiền mặt để mua chiếc xe nên tôi đã vay tiền.) - whatever floats your boat: làm điều gì đem lại niềm vui cho bạn. Ví dụ: It's your birthday. We can go to the theatre or have a meal in a restaurant. Whatever floats your boat. (Hôm nay là sinh nhật bạn. Chúng ta có thể đi xem phim hoặc ăn uống. Chúng ta sẽ làm bất cứ điều gì mà bạn vui.)