VIETNAMESE
bệnh bạch hầu
ENGLISH
diphtheria
/dɪfˈθɪriə/
Bệnh bạch hầu là bệnh nhiễm khuẩn cấp tính có giả mạc ở tuyến hạnh nhân, hầu họng, thanh quản, mũi.
Ví dụ
1.
Em bé sơ sinh đã chết vì bệnh bạch hầu vào đêm qua.
The newborn baby died of diphtheria last night.
2.
Em bé đã được tiêm phòng bạch hầu chưa?
Did the baby have a diphtheria vaccination?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến các bệnh vùng hầu họng nha!
- oral ulcer (nhiệt miệng)
- tonsillitis (viêm amidan)
- sore throat (viêm họng)
- nasopharyngeal cancer (ung thư vòm họng)
- diphtheria (bệnh bạch hầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết