VIETNAMESE

bẽn lẽn

bẽn là bẽn lẽn

ENGLISH

shy

  
ADJ

/ʃaɪ/

quiet, timid

Bẽn lẽn là dáng vẻ hổ thẹn, rụt rè, thẹn thùng.

Ví dụ

1.

Cậu bé bẽn lẽn đỏ mặt khi được khen.

The shy boy blushed when he was complimented.

2.

Cô ấy tránh giao tiếp bằng mắt vì cô ấy dễ bẽn lẽn.

She avoided eye contact because she easily gets shy.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "shy" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - timid : nhút nhát, e dè - bashful : ngượng ngùng, xấu hổ - nervous : lo lắng, bồn chồn - reserved : kín đáo, dè dặt - introverted : hướng nội, ít giao tiếp - retiring : rụt rè, thụ động - inhibited : bị kìm hãm, không tự nhiên - awkward : lúng túng, vụng về - diffident : e ngại, thiếu tự tin - self:conscious : tự ti, tự nhận thức được bản thân