VIETNAMESE
bến bờ
ENGLISH
shore
/ʃɔr/
Bến bờ là nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền. Từ này thường được dùng với nghĩa bóng.
Ví dụ
1.
Ngọn hải đăng là biểu tượng lâu đời của vùng đất Cap Saint Jacques và cũng là biểu tượng của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ngày nay.
The lighthouse is the ancient symbol of the Cap Saint Jacques land and also the symbol of Ba Ria- Vung Tau province today.
2.
Nếu bạn chọn con đường này, bạn sẽ không tìm thấy bến bờ an toàn và không có lối thoát.
If you choose this path, you will find no safe shores and no ways out.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến sông biển:
- beach/ river (biển/ sông)
- wave (sóng)
- coastline/ riverside (đường bờ biển/ bờ sông)
- ocean (đại dương)
- gulf (vịnh)
- spring (suối)
- channel (kênh mương)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết