VIETNAMESE

bể dâu

biến động, đổi thay

word

ENGLISH

Upheaval

  
NOUN

/ˌʌpˈhiːvəl/

Turmoil, disruption

Bể dâu là sự thay đổi lớn lao, thường là theo hướng tiêu cực.

Ví dụ

1.

Biến động chính trị ảnh hưởng đến cả đất nước.

The political upheaval affected the entire country.

2.

Gia đình trải qua bể dâu lớn sau khi chuyển nhà.

The family experienced great upheaval after the move.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ upheaval khi nói hoặc viết nhé! check Social upheaval – biến động xã hội Ví dụ: The country faced social upheaval after the economic collapse. (Đất nước phải đối mặt với biến động xã hội sau cuộc khủng hoảng kinh tế) check Go through upheaval – trải qua biến động Ví dụ: The company went through major upheaval during the merger. (Công ty trải qua nhiều biến động lớn trong quá trình sáp nhập) check Political upheaval – biến động chính trị Ví dụ: The region is experiencing political upheaval and unrest. (Khu vực đang trải qua biến động chính trị và bất ổn) check Emotional upheaval – biến động cảm xúc Ví dụ: Losing a loved one can cause emotional upheaval. (Mất người thân có thể gây ra biến động cảm xúc lớn)