VIETNAMESE

Bay lên theo đường thẳng đứng

bay thẳng đứng

word

ENGLISH

Ascend vertically

  
VERB

/əˈsɛnd ˈvɜːtɪkli/

Bay lên theo đường thẳng đứng là di chuyển trực tiếp lên trên trong không trung.

Ví dụ

1.

Tên lửa bay lên theo đường thẳng đứng sau khi phóng.

The rocket ascended vertically after launch.

2.

Vui lòng theo dõi quỹ đạo bay lên để đảm bảo độ chính xác.

Please monitor the vertically ascending object to ensure accuracy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ascend khi nói hoặc viết nhé! check Ascend the ranks – thăng tiến (nghĩa bóng) Ví dụ: She quickly ascended the ranks to become team leader. (Cô ấy nhanh chóng thăng tiến để trở thành trưởng nhóm.) check Ascend the throne – lên ngôi Ví dụ: The prince ascended the throne after his father’s death. (Hoàng tử lên ngôi sau cái chết của vua cha.) check Ascend the ladder – leo lên thang Ví dụ: He carefully ascended the ladder to fix the roof. (Anh ấy cẩn thận leo lên thang để sửa mái nhà.) check Ascend in silence – leo lên trong im lặng Ví dụ: The monks ascended in silence toward the temple. (Các nhà sư leo lên trong im lặng hướng về ngôi đền.)