VIETNAMESE
bắt xe buýt
ENGLISH
catch a bus
/kæʧ ə bʌs/
Bắt xe buýt là chờ để lên xe buýt ở 1 trạm dừng xe buýt nào đó.
Ví dụ
1.
Bạn có thể bắt xe buýt đến sân vận động Phú Thọ từ đây.
You can catch a bus to the Phu Tho stadium from here.
2.
Tôi thường phải rời nhà lúc 6:40 để có thể bắt xe buýt lúc 7:00.
I normally have to leave home at 6:40 so I can catch a bus at 7:00.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến xe buýt:
- bus fare (phí xe buýt)
- luggage rack (giá để hành lý)
- inspector/ conductor (thanh tra/ nhân viên bán vé)
- bus lane (làn đường của xe buýt)
- route (lộ trình)
- bus stop (trạm dừng xe buýt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết