VIETNAMESE

bất ổn chính trị

hỗn loạn chính trị

word

ENGLISH

political instability

  
NOUN

/pəˈlɪtɪkəl ˌɪnstəˈbɪləti/

political unrest

“Bất ổn chính trị” là tình trạng xáo trộn hoặc thiếu ổn định trong bộ máy chính quyền và hệ thống chính trị.

Ví dụ

1.

Đất nước đang đối mặt với bất ổn chính trị.

The country is facing political instability.

2.

Bất ổn chính trị ảnh hưởng tới tăng trưởng kinh tế.

Political instability affects economic growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ political instability khi nói hoặc viết nhé! check Cause political instability – gây bất ổn chính trị Ví dụ: The sudden resignation caused political instability in the region. (Việc từ chức bất ngờ đã gây bất ổn chính trị trong khu vực) check Address political instability – xử lý bất ổn chính trị Ví dụ: Leaders met to address political instability through dialogue. (Các nhà lãnh đạo đã gặp nhau để xử lý bất ổn chính trị thông qua đối thoại) check Overcome political instability – vượt qua bất ổn chính trị Ví dụ: The nation worked to overcome political instability with reforms. (Quốc gia đã nỗ lực vượt qua bất ổn chính trị bằng các cải cách) check Monitor political instability – theo dõi bất ổn chính trị Ví dụ: Analysts monitor political instability to predict economic impacts. (Các nhà phân tích theo dõi bất ổn chính trị để dự đoán tác động kinh tế)