VIETNAMESE

bắt nhịp

ENGLISH

tune

/tjuːn/

Bắt nhịp là làm động tác tay để làm nhịp cho nhiều người hát hoặc chơi nhạc.

Ví dụ

1.

Người bắt nhịp cho cả dàn nhạc là nhạc trưởng.

The person who tunes the whole orchestra is the conductor.

2.

Cô giáo bắt nhịp cho học sinh của mình hát một bài hát vui đón chào thầy hiệu trưởng.

The teacher tunes her young students to sing a happy song to welcome the principal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về dàn nhạc giao hưởng nha: - woodwinds (Nhạc cụ hơi bộ gỗ) - brass (Nhạc bộ đồng) - percussion (Nhạc cụ gõ) - strings (Nhạc cụ bộ dây) - keyboards (Nhạc cụ bàn phím)