VIETNAMESE

bắt khoan bắt nhặt

soi mói, bắt bẻ

word

ENGLISH

nitpick

  
VERB

/ˈnɪtpɪk/

criticize over details, find faults

“Bắt khoan bắt nhặt” là chỉ việc soi xét, bắt lỗi những điều nhỏ nhặt.

Ví dụ

1.

Anh ta lúc nào cũng bắt khoan bắt nhặt những lỗi nhỏ.

He always nitpicks about minor mistakes.

2.

Cô ấy bắt khoan bắt nhặt từng chữ một.

She nitpicks on every single word.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nitpick khi nói hoặc viết nhé! check Constantly nitpick – soi mói liên tục Ví dụ: He constantly nitpicks everything his coworkers do. (Anh ta liên tục soi mói mọi thứ đồng nghiệp làm) check Be known to nitpick – nổi tiếng vì hay bắt bẻ Ví dụ: She’s known to nitpick even the smallest grammar errors. (Cô ấy nổi tiếng là hay bắt bẻ cả lỗi ngữ pháp nhỏ nhất) check Stop nitpicking – ngừng soi mói Ví dụ: Can you stop nitpicking and just enjoy the film? (Bạn có thể ngừng soi mói và tận hưởng bộ phim không?)