VIETNAMESE
bát giác
hình bát giác
ENGLISH
octagon
/ˈɑktəˌɡɑn/
bát giác là hình dạng hình học có tám cạnh và tám góc.
Ví dụ
1.
Tổng thống ngồi trong phòng bát giác.
The president stays in a octagon shaped room.
2.
Cái bàn hình bát giác.
The table is shaped like an octagon.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng về hình dạng nhé! Trong tiếng Việt, tên hình dạng được gọi bằng công thức: số cạnh + giác - Tam giác (hình dạng có 3 cạnh) - Tứ giác (hình dạng có 4 cạnh) - Ngũ giác (hình dạng có 5 cạnh) Trong tiếng Anh, tên hình dạng được gọi bằng công thức: number prefix + angle / lateral / gon - Triangle --> tri (3) + angle - Quadrilateral --> quadri (4) + lateral - Pentagon --> penta (5) + gon - Hexagon --> hexa (6) + gon - Heptagon --> hepta (7) + gon - Octagon --> octa (8) + gon
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết