VIETNAMESE

bắt đầu lại từ đầu

khởi đầu lại

ENGLISH

restart

  
NOUN

/ˈriːstɑːrt/

Bắt đầu lại từ đầu là quay lại bắt đầu và có một khởi đầu mới.

Ví dụ

1.

Tôi đã làm rối tung mọi thứ lên nên tôi phải bắt đầu lại từ đầu.

I messed everything up, so I had to restart.

2.

Tôi đề nghị bạn nên xé lá thư và bắt đầu lại từ đầu.

I suggest that you tear up the letter and restart.

Ghi chú

Một số cụm từ trong tiếng Anh hay được dùng nói về chủ đề “nghị lực, ước mơ”

- come up with empty hands: đi lên từ hai bàn tay trắng

- give wings to your dream: chắp cánh ước mơ

- go for it: cố lên, cố gắng lên

- start over again: bắt đầu lại từ đầu