VIETNAMESE
bắt chuyện
bắt đầu trò chuyện
ENGLISH
strike up a conversation
/straɪk ʌp ə ˌkɑnvərˈseɪʃən/
start a conversation
Bắt chuyện là mở lời nói chuyện trước với một ai đó.
Ví dụ
1.
Bắt chuyện là cách nhanh nhất để phá vỡ sự ngượng ngùng.
Striking up a conversation is the quickest way to break the ice.
2.
Để bắt chuyện, hãy bắt đầu bằng một câu hỏi an toàn và một nụ cười.
To strike up a conversation, start with a safe question and a smile.
Ghi chú
Ngoài cụm “strike up a conversation”, bạn có biết chúng mình còn có thể dùng các động từ khác để diễn đạt việc bắt đầu một cuộc trò chuyện không? Đó chính là start a conversation và ignite a conversation.
- She tried to start a conversation with him,but he brushed her off. (Cô cố gắng bắt chuyện với anh, nhưng anh ta gạt ra)
- How can I ignite a conversation with a girl on a great date? (Làm sao để tôi mở lời với một cô gái trong buổi hẹn đầu đây?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết