VIETNAMESE

bắt bí

ép buộc

word

ENGLISH

Corner

  
VERB

/ˈkɔːnə/

Trap

Bắt bí là làm khó hoặc đặt ai đó vào tình huống khó xử để chiếm ưu thế.

Ví dụ

1.

Anh ấy bắt bí cô trong cuộc tranh luận để giành lợi thế.

He cornered her during the argument to gain the upper hand.

2.

Vui lòng tránh bắt bí người khác trong các cuộc thảo luận.

Please avoid cornering others during discussions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ corner khi nói hoặc viết nhé! checkCorner someone - Dồn ai đó vào thế bí Ví dụ: The journalist cornered the politician with tough questions. (Nhà báo dồn chính trị gia vào thế bí bằng các câu hỏi khó.) checkCorner the market - Thống trị thị trường Ví dụ: The company has cornered the smartphone market. (Công ty đã thống trị thị trường điện thoại thông minh.) checkCorner a thief - Dồn kẻ trộm vào góc Ví dụ: The security guards cornered the thief in the parking lot. (Nhân viên an ninh dồn kẻ trộm vào góc trong bãi đậu xe.) checkBack into a corner - Bị dồn vào đường cùng Ví dụ: He felt backed into a corner with no options left. (Anh ấy cảm thấy bị dồn vào đường cùng mà không còn lựa chọn nào.) checkTurn the corner - Bước sang giai đoạn tích cực hơn Ví dụ: The project turned the corner after months of setbacks. (Dự án bước sang giai đoạn tích cực hơn sau nhiều tháng trì trệ.)