VIETNAMESE
bắp luộc
ngô luộc
ENGLISH
steamed corn
/stimd kɔrn/
Bắp luộc là loại bắp được luộc.
Ví dụ
1.
Sáng nay mẹ tôi đi chợ sớm và mua bắp; sau đó, mẹ làm món bắp luộc cho buổi sáng của tôi.
This morning my mom went to market early and bought some corn; then, she made the steamed corn for my breakfast.
2.
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên ăn bắp luộc nhiều hơn.
If you want to lose weight, you should eat steamed corn more often.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các loại rau củ nhé: - Cauliflower: súp lơ - Lettuce: xà lách - Broccoli: bông cải xanh - Water morning glory: rau muống - Amaranth: rau dền - Okra: đậu bắp - Winter melon: bí đao
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết