VIETNAMESE

bắp cuộn

ENGLISH

cabbage roll

/ˈkæbəʤ roʊl/

Bắp cuộn là món bắp cải được cuộn cùng với các loại thịt sau đó được chiên, xào, hấp,...

Ví dụ

1.

Bắp cuộn có thể được dùng cùng với thịt heo, thịt bò,...

Cabbage roll can be used with pork, beef, etc

2.

Tôi đã nấu món bắp cuộn cho bữa tối.

I have already made the cabbage roll for dinner

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các loại rau củ nhé: - Cauliflower: súp lơ - Lettuce: xà lách - Broccoli: bông cải xanh - Water morning glory: rau muống - Amaranth: rau dền - Okra: đậu bắp - Winter melon: bí đao