VIETNAMESE

bắp cải

cải bắp

ENGLISH

cabbage

  
NOUN

/ˈkæbəʤ/

Bắp cải là loại rau có nhiều lớp lá dày cuộn quanh cuống, lá cuộn chặt, nhiều nấp gấp, hơi cong, lá ngoài có màu xanh đậm hơn lá bên trong.

Ví dụ

1.

Bắp cải là một loại rau ít calo có thể được thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày khi bạn muốn giảm vài cân.

Cabbage is a low-calorie vegetable that can be added to your daily diet when trying to shed a few pounds.

2.

Bắp cải có thể ăn sống được.

Cabbage can be eaten raw.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt 2 loại bắp cải phổ biến nhất trên thị trường hiện nay nhé!

  • Bắp cải trắng (cabbage): là loại cải bắp phổ biến nhất với nhiều lớp lá cuộn chặt vào nhau, có hình tròn hoặc hơi dẹt, cầm chắc tay, lớp lá bên trong cùng thường có màu trắng hoặc hơi ngã xanh, có vị ngọt, dịu mát.

  • Bắp cải tím (red cabbage): tương tự với bắp cải xanh nhưng lá chúng cứng hơn. so với các loại rau cùng nhóm thì đây là loại có vị ngọt nhất. Nhờ màu tím khác lạ mà chúng không chỉ giúp đa dạng món ăn mà còn làm cho món ăn thêm hấp dẫn, bắt mắt hơn.