VIETNAMESE
bao tử heo
dạ dày heo
ENGLISH
pork stomach
/pɔrk ˈstʌmək/
Bao tử heo hay còn gọi là dạ dày heo tươi sạch, giữ được độ dai giòn, ngọt vị đặc trưng của bao tử.
Ví dụ
1.
Bao tử heo rất ngon nếu bạn biết cách nấu chúng.
Pork stomach is good if you know how to cook it.
2.
Mẹ tôi có công thức riêng để chế biến món bao tử heo.
My mom has her own recipe to cook the pork stomach.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt pork stomach và pork belly nhé: - Pork stomach: dạ dày lợn nổi bật hơn là phần cơ bắp bên ngoài và giàu có của dạ dày lợn không có niêm mạc lót. Đây chính là lý do tại sao bao tử heo hoàn toàn không chứa mỡ; dạ dày lợn khá nhẹ và ít béo với một lượng protein và khoáng chất tốt. - Pork belly: bụng lợn là phần cắt phổ biến của lợn và được chế biến thành nhiều món ăn trên thế giới đặc biệt là trong các món Trugn, Hàn, Nhật; bụng lợn mềm và ngon ngọt hơn bao tử lợn nhiều, đồng thời có nhiều chất béo và hương vị hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết