VIETNAMESE

Tây y

Y học hiện đại

ENGLISH

Western medicine

  
NOUN

/ˈwɛstən ˈmɛdɪsɪn/

Modern medical care

“Tây y” là nền y học hiện đại sử dụng thuốc và công nghệ để điều trị bệnh.

Ví dụ

1.

Tây y tập trung vào điều trị dựa trên bằng chứng.

Western medicine focuses on evidence-based treatment.

2.

Nhiều bác sĩ thực hành Tây y.

Many doctors practice Western medicine.

Ghi chú

Từ Tây y là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conventional medicine - Y học thông thường Ví dụ: Conventional medicine relies on evidence-based practices for treatment. (Y học thông thường dựa vào các phương pháp thực hành dựa trên bằng chứng để điều trị.) check Pharmaceuticals - Dược phẩm Ví dụ: Pharmaceuticals play a crucial role in Western medicine. (Dược phẩm đóng vai trò quan trọng trong Tây y.) check Diagnostic technology - Công nghệ chẩn đoán Ví dụ: Advances in diagnostic technology have improved patient outcomes in Western medicine. (Những tiến bộ trong công nghệ chẩn đoán đã cải thiện kết quả điều trị bệnh nhân trong Tây y.)