VIETNAMESE

tê tay

ENGLISH

hand numbness

  
NOUN

/hænd ˈnʌmnəs/

Tê tay là cảm giác như có dòng điện chạy qua nhẹ chạy trong tay, gây tê ngứa khó chịu.

Ví dụ

1.

Tê tay có thể là dấu hiệu của đột quỵ.

Hand numbness could be a sign of a stroke.

2.

Tê tay có thể do tổn thương hoặc chèn ép một trong các dây thần kinh ở cánh tay và cổ tay của bạn.

Hand numbness can be caused by damage or compression of one of the nerves in your arm and wrist.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:

Lạnh: cold

Tê tay: hand numbness

Nhột: ticklish

Nổi da gà: goosebumps

Đau: painful

Ngứa: itchy

Mềm mại: soft