VIETNAMESE

bạo hành

bạo lực

ENGLISH

violence

  
NOUN

/ˈvaɪələns/

brutality

Bạo hành là các hành vi liên quan đến vũ lực một cách trái với lẽ phải.

Ví dụ

1.

Hồ sơ của cảnh sát có chứa những ghi nhận về hành động bạo hành của hắn trong thời gian dài.

Police files contain records of his violence over a long period of time.

2.

Tôi không thích cách bộ phim tôn vinh bạo hành trong gia đình.

I didn't like the way the film glorified domestic violence.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến các hình thức bạo hành trong tiếng Anh nha!

- school violence: bạo hành học đường

- domestic violence: bạo hành gia đình

- abusive relationship: mối quan hệ có mang tính bạo hành

- spousal abuse: bạo hành vợ chồng