VIETNAMESE

máy điện báo

máy phát tín hiệu, máy tín

word

ENGLISH

telegraph

  
NOUN

/ˈtɛlɪˌɡræf/

morse machine, signal transmitter

“Máy điện báo” là thiết bị dùng để gửi thông điệp qua tín hiệu điện tử, phổ biến trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.

Ví dụ

1.

Máy điện báo đã cách mạng hóa việc liên lạc đường dài vào thế kỷ 19.

The telegraph revolutionized long-distance communication in the 19th century.

2.

Máy điện báo này là một hiện vật lịch sử quan trọng trong ngành viễn thông.

This telegraph is a key historical artifact in telecommunications.

Ghi chú

Telegraph là một từ có gốc từ tele-, nghĩa là 'xa', và graph, nghĩa là 'ghi'. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Telephone - Điện thoại Ví dụ: The telephone allows people to communicate over long distances. (Điện thoại cho phép mọi người giao tiếp từ xa.) check Telecommunication - Viễn thông Ví dụ: Telecommunication technology connects people worldwide. (Công nghệ viễn thông kết nối mọi người trên toàn cầu.) check Television - Tivi Ví dụ: The television broadcasts news and entertainment programs. (Tivi phát sóng các chương trình tin tức và giải trí.)