VIETNAMESE

bao đầu

word

ENGLISH

Baotou

  
NOUN

/ˈbaʊˌtoʊ/

"Bao Đầu" là một thành phố cấp địa khu tại Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Ví dụ

1.

Bao Đầu là một thành phố công nghiệp lớn ở Nội Mông.

Baotou is a major industrial city in Inner Mongolia.

2.

Họ dự định thăm Bao Đầu trong chuyến đi Trung Quốc.

They plan to visit Baotou during their trip to China.

Ghi chú

Từ Baotou là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và công nghiệp Trung Quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrial Hub – Trung tâm công nghiệp Ví dụ: Baotou is an industrial hub in Inner Mongolia, China. (Baotou là một trung tâm công nghiệp tại Nội Mông, Trung Quốc.) check Rare Earth Mining – Khai thác đất hiếm Ví dụ: The city is known for its rare earth mining industry. (Thành phố nổi tiếng với ngành công nghiệp khai thác đất hiếm.) check Yellow River – Sông Hoàng Hà Ví dụ: The Yellow River flows through Baotou, supporting agriculture and industry. (Sông Hoàng Hà chảy qua Baotou, hỗ trợ nông nghiệp và công nghiệp.)