VIETNAMESE

báo cáo tình hình tài chính

báo cáo tài chính

ENGLISH

financial statement

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl ˈstetmənt/

balance sheet

Báo cáo tình hình tài chính là tài liệu thể hiện tình hình tài chính của công ty.

Ví dụ

1.

Báo cáo tình hình tài chính cung cấp một cái nhìn tổng quát về tình hình tài chính của công ty.

The financial statement provides an overview of a company's financial performance.

2.

Kiếm toán viên đang xem xét báo cáo tình hình tài chính của công ty.

The auditor is reviewing the company's financial statement.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)