VIETNAMESE
báo cáo thực tập
bản báo cáo thực tập
ENGLISH
internship report
NOUN
/ˈɪntərnˌʃɪp rɪˈpɔrt/
Báo cáo thực tập là bản tổng kết lại những kỹ năng, trải nghiệm và bài học trong quá trình sinh viên tham gia kỳ thực tập tại một cơ quan, hay doanh nghiệp nào đó.
Ví dụ
1.
Báo cáo thực tập là bản tóm tắt kinh nghiệm thực tập của bạn mà nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu để hoàn thành thời gian của bạn tại tổ chức của họ.
An internship report is a summary of your internship experience that many employers require to complete your time at their organization.
2.
Một bản báo cáo thực tập bao gồm tất cả những chi tiết về kinh nghiệm của sinh viên trong quá trình thực tập.
An internship report consists of all the details about a student's internship experience.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết