VIETNAMESE

báo cáo tài chính hợp nhất

báo cáo tài chính công ty mẹ, báo cáo tài chính tổng hợp

ENGLISH

consolidated statement

  
NOUN

/kənˈsɑːlɪdeɪtɪd ˈsteɪtmənt/

Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn hoặc công ty mẹ, bao gồm tất cả các khoản thu, chi, lợi nhuận, và lỗ hại của các công ty con.

Ví dụ

1.

Báo cáo hợp nhất bao gồm dữ liệu tài chính cho tất cả các công ty con.

The consolidated statement includes the financial data for all subsidiaries.

2.

CEO đã trình bày báo cáo hợp nhất tại cuộc họp cổ đông thường niên.

The CEO presented the consolidated statement at the annual shareholders' meeting.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)