VIETNAMESE

báo cáo quyết toán hải quan

ENGLISH

customs settlement report

  
NOUN

/ˈkʌstəmz ˈsɛtəlmənt rɪˈpɔrt/

Báo cáo quyết toán hải quan là công việc mà doanh nghiệp phải làm để xác nhận việc sử dụng nguyên liệu, vật tư, thiết bị nhập khẩu và thành phẩm xuất khẩu cho mục đích gia công, sản xuất xuất khẩu theo năm tài chính.

Ví dụ

1.

Báo cáo quyết toán hải quan đã được nộp cho các cơ quan chức năng như một phần của tài liệu cần thiết để thông quan hàng hóa nhập khẩu.

The customs settlement report was submitted to the authorities as part of the documentation required to clear the goods for import.

2.

Kiểm soát viên tài chính của công ty đã xem xét báo cáo quyết toán hải quan để đảm bảo rằng tất cả các loại thuế đã được tính toán chính xác.

The company's financial controller reviewed the customs settlement report to ensure that all duties and taxes were correctly calculated.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)