VIETNAMESE

báo cáo lưu chuyển tiền tệ

bảng cân đối lưu chuyển tiền tệ

ENGLISH

cash flow statement

  
NOUN

/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/

statement of cash flow

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo thể hiện các dòng tiền thu về và chi ra trong một giai đoạn nhất định.

Ví dụ

1.

Kế toán của chúng tôi đã chuẩn bị một báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho quý.

Our accountant prepared a cash flow statement for the quarter.

2.

Ngân hàng yêu cầu một báo cáo lưu chuyển tiền tệ để phê duyệt vay vốn.

The bank requires a cash flow statement for loan approval.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)