VIETNAMESE
bánh sừng bò
bánh sừng trâu
ENGLISH
croissant
/ˌkwɑˈsɑnt/
Bánh sừng bò, bánh Croa-Xăng (từ tiếng Pháp croissant) là một dạng bánh ăn sáng làm từ Pâte Feuilletée (bột xốp).
Ví dụ
1.
Bánh sừng bò là loại bánh ngọt rất được ưa thích ở Châu âu và có nguồn gốc từ nước Áo, sau đó mới du nhập vào nước Pháp.
Croissants are very popular pastries in Europe and originated in Austria before being introduced to France.
2.
Cô cắn một miếng bánh sừng bò và nhấp một ngụm cà phê.
She bit into a croissant and took a sip of coffee.
Ghi chú
Cùng DOL học 1 số từ vựng về các loại bánh nhé: - Bread stick: bánh mì que kiểu Ý - Muffin: bánh Moufflet hay bánh nướng xốp - Pie: các loại bánh nhân mứt nói chung - Cupcake: bánh nướng cỡ nhỏ - Mochi: bánh mochi hay bánh giầy Nhật Bản - Fritter: bánh chiên lăn bột - Bagel: bánh mì vòng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết