VIETNAMESE
bánh bao kim sa
ENGLISH
salted egg custard steamed bun
/ˈsɔltəd ɛg ˈkʌstərd stimd bʌn/
Bánh bao kim sa là một loại bánh bao nổi tiếng, bánh bao kim sa sở dĩ gọi là “kim sa” bởi vì, theo phát âm tiếng Hong Kong, bánh bao Kim sa là “liu sa bao” với ý nghĩa là đụn cát chảy. Với lớp nhân là nước sốt trứng muối, vỏ bánh thơm bùi mùi sữa tươi, nhân bên trong ngầy ngậy.
Ví dụ
1.
Tôi lấy công thức làm bánh bao kim sa này từ Youtube.
I got this salted egg custard steamed bun recipe from Youtube.
2.
Bánh bao kim sa là 1 loại bánh bao với nhân trứng muối chảy.
Salted egg custard steamed bun is a type of dumpling with lava salted egg filling.
Ghi chú
cùng DOL tìm hiểu cái loại bun nha!
- steamed meat bao: bánh bao nhân thịt - steamed curry bun: bánh bao nhân cà ri - steamed custard bun: bánh bao nhân trứng sữa - steamed red bean bun: bánh bao nhân đậu đỏ - steamed molten salted egg custard bun: bánh bao kim sa
Cùng phân biệt century egg và salted duck egg nha!
Trứng (vịt) muối (Salted Duck Egg) là trứng được muối với rượu hay muối tro, thành quả vẫn giữ được lòng trắng và lòng đỏ cam đậm.
Ví dụ: + Salted duck egg has a salty and creamy flavor. (Trứng muối thì chủ yếu có vị mặn và kết cấu kem mịn.)
Trứng bắc thảo (Century Egg) là trứng được ngâm cùng dung dịch gồm trà đen đặc, vôi, muối, tro gỗ; và có lòng trắng trứng trông giống thạch, có màu nâu sẫm, và xám đậm. Lòng đỏ của trứng có màu xanh đen và mềm
Ví dụ: + The century egg and congee was a match made in heaven, with the smoothness of the congee perfectly complementing the savory flavor of the century egg. (Trứng bắc thảo và cháo thực sự là một sự kết hợp "trời sinh", bởi sự mịn mượt của cháo quyện cùng vị mặn của trứng bắc thảo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết