VIETNAMESE
bằng xương bằng thịt
hiện diện, thật sự
ENGLISH
In the flesh
/ɪn ðə flɛʃ/
in person, real life
Bằng xương bằng thịt là sự hiện diện thực sự, không phải qua hình ảnh hay gián tiếp.
Ví dụ
1.
Cô ấy cuối cùng đã gặp thần tượng bằng xương bằng thịt.
She finally met her idol in the flesh.
2.
Diễn viên xuất hiện bằng xương bằng thịt tại sự kiện.
The actor appeared in the flesh at the event.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flesh khi nói hoặc viết nhé!
Flesh and blood – người thân ruột thịt
Ví dụ:
She’s my flesh and blood, I will always protect her.
(Cô ấy là người ruột thịt của tôi, tôi sẽ luôn bảo vệ cô ấy)
Tear the flesh – rách da thịt
Ví dụ:
The thorns tore his flesh as he ran through the bushes.
(Gai làm rách da anh ấy khi chạy xuyên qua bụi rậm)
Expose the flesh – để lộ da thịt
Ví dụ:
The injury exposed the flesh beneath the wound.
(Vết thương để lộ cả phần da thịt bên dưới)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết