VIETNAMESE
băng vệ sinh phụ nữ
băng vệ sinh
ENGLISH
sanitary napkin
/ˈsænɪˌtɛri ˈnæpkɪn/
sanitary pad
băng vệ sinh phụ nữ là sản phẩm dùng để đón kinh nguyệt của phụ nữ.
Ví dụ
1.
Băng vệ sinh phụ nữ có đai đã biến mất vào đầu những năm 1980.
The belted sanitary napkin quickly disappeared during the early 1980s.
2.
Máy bán băng vệ sinh phụ nữ tự động là một máy phân phối hoàn toàn tự động có thể chạy có hoặc không có điện và phân phối băng vệ sinh bằng tiền xu hoặc thanh toán trực tuyến.
Sanitary napkin vending machine is a fully automatic dispenser which can run with or without electricity and dispenses sanitary napkins against coins or online payments.
Ghi chú
Cùng phân biệt tampons và sanitary napkin nha! - Băng vệ sinh (Tampons) là miếng chèn hình trụ (cylindrical) đi vào bên trong âm đạo của bạn. - Băng vệ sinh (Sanitary napkin) là lớp lót thấm hút (absorbent linings) được thiết kế để dính vào quần lót của bạn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết