VIETNAMESE
bằng tốt nghiệp cấp 2
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
ENGLISH
secondary school diploma
/ˈsɛkənˌdɛri skul dɪˈploʊmə/
Bằng tốt nghiệp cấp 2 là điều kiện cần để bạn có thể làm hồ sơ để thi và tốt nghiệp cấp 3 , nhà trường nơi bạn theo học cấp 3 – THPT sẽ yêu cầu bạn cung cấp đầy đủ bộ hồ sơ trong đó có bằng tốt nghiệp cấp 2 .
Ví dụ
1.
Thảo về lại trường cô ấy để lấy bằng tốt nghiệp cấp 2.
Thao went back to her school to get her secondary school diploma.
2.
Chỉ với tấm bằng tốt nghiệp cấp 2, thật sự rất khó để tìm được một công việc tử tế.
With only a secondary school diploma, it's really hard to find a decent job.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết