VIETNAMESE

bảng tên để bàn

ENGLISH

name plate

  
NOUN

/neɪm pleɪt/

Bảng tên để bàn là tấm bảng có tên và chức vụ của một người được đặt trên bàn của họ, thường được sử dụng trong môi trường văn phòng.

Ví dụ

1.

Hãy làm một bảng tên để bàn cho tôi.

Please make a name plate for my desk.

2.

Bảng tên để bàn được khắc tên và chức vụ của nhân viên.

The name plate is engraved with the staff's name and position.

Ghi chú

Từ "plate", ngoài nghĩa là 1 tấm bảng có thông tin trên đó, còn có thể được sử dụng với các nét nghĩa sau đây! 1. cái đĩa để đựng thức ăn hoặc món ăn Example: At dinner, Paul ate several plates of stew. (Vào bữa tối, Paul ăn vài đĩa thịt hầm.) 2. đồ mạ 3. ảnh minh họa Example: The book has ten full-colour plates. (Cuốn sách có mười tấm ảnh minh họa có màu.) 4. hàm răng giả 5. mảng kiến tạo (sử dụng trong địa chất) Example: Earthquakes are caused by two tectonic plates bumping into each other. (Động đất là do hai mảng kiến tạo va vào nhau.)