VIETNAMESE

bàng quan

ENGLISH

indifferent

  
ADJ

/ɪnˈdɪfrənt/

Bàng quan là làm ngơ, đứng ngoài cuộc mà nhìn, coi như không dính líu gì đến mình.

Ví dụ

1.

Tôi giả vờ bàng quan với nó.

I pretended to be indifferent to it.

2.

Chính phủ không thể bàng quan với dư luận.

The government cannot afford to be indifferent to public opinion.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với indifferent:

- apathetic: lãnh đạm, thờ ơ

- unconcerned: không quan tâm, không để ý

- neutral: trung lập, không thiên vị

- dispassionate: không có cảm xúc, không đam mê

- uninvolved: không liên quan, không tham gia

- nonchalant: lãng mạn, thản nhiên

- disinterested: không quan tâm, không có hứng thú.