VIETNAMESE

bằng loại giỏi

bằng giỏi, bằng xếp loại giỏi

ENGLISH

degree with distinction

  
NOUN

/dɪˈgri wɪð dɪˈstɪŋkʃən/

Bằng loại giỏi là văn bằng cấp cho học sinh sinh viên sau 1 quá trình học tập được xếp loại giỏi.

Ví dụ

1.

Ông học triết học tại Đại học Illinois ở Urbana-Champaign từ năm 1979 đến năm 1983, nơi ông nhận bằng loại giỏi.

He studied philosophy at the University of Illinois at Urbana-Champaign from 1979 to 1983 where he received a degree with distinction.

2.

Cô tốt nghiệp với bằng loại giỏi vào năm 2019.

She graduated with a degree with distinction in 2019.

Ghi chú

Xếp loại học lực nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: good

- học lực trung bình khá: fairly good

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: poor

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.