VIETNAMESE
bằng lăng tím
bằng lăng nước, bằng lăng, bằng lăng ổi
ENGLISH
giant crape-myrtle
/ˈʤaɪənt crape-ˈmɜrtəl/
queen 's crape-myrtle, pride of India, queen 's flower
Cây bằng lăng tím là cây thân gỗ, thẳng, phân nhánh cao, tán dày. Hoa thường có màu tím nhạt và mọc thành từng chùm.
Ví dụ
1.
Hoa bằng lăng tím là một trong những loài hoa báo hiệu một mùa hè rực rỡ.
Giant crape-myrtle is one of the flowers that signals a brilliant summer.
2.
Với sắc tím mộng mơ của tình yêu chung thủy, hoa bằng lăng tím tượng trưng cho nỗi nhớ trong tình yêu.
With the dreamy purple color of faithful love, the giant crape-myrtle flower symbolizes nostalgia in love.
Ghi chú
Cùng học một số loài hoa nhé! - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - sunflower: hoa hướng dương - daisy: hoa cúc - gladiolus: hoa lay ơn - tuberose: hoa huệ - violet: hoa violet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết