VIETNAMESE

cây bằng lăng

bằng lăng nước, bằng lăng tím, bằng lăng ổi

ENGLISH

giant crape-myrtle

/ˈʤaɪənt crape-ˈmɜrtəl/

queen 's crape-myrtle, pride of India, queen 's flower

Cây bằng lăng là cây thân gỗ, có chiều cao trung bình từ 10-15m. Thân cây khá nhẵn, phân nhánh nhiều và có hàng tá lớp lá dày đan xen nhau. Lá cây bằng lăng có màu xanh lục, hình bầu dục, có chiều dài khoảng từ 10-15cm, bề rộng từ 4-7cm. Hoa bằng lăng có rất nhiều màu sắc khác nhau.

Ví dụ

1.

Hoa của cây bằng lăng là một trong những loài hoa báo hiệu một mùa hè rực rỡ.

Giant crape-myrtle is one of the flowers that signals a brilliant summer.

2.

Với sắc tím mộng mơ của tình yêu chung thủy, hoa của cây bằng lăng tượng trưng cho nỗi nhớ trong tình yêu.

With the dreamy purple color of faithful love, the giant crape-myrtle flower symbolizes nostalgia in love.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 vài thuật ngữ tiếng Anh về bộ phận của cây nhé! - bark: vỏ cây - branch: cành cây - leaf: lá cây - sap: nhựa cây - tree stump = stump: gốc cây