VIETNAMESE
Bằng đồng
ENGLISH
Bronze
/brɒnz/
copper, brass
“Bằng đồng” là làm từ chất liệu đồng hoặc liên quan đến đồng.
Ví dụ
1.
Tượng bằng đồng đứng sừng sững trong công viên.
The bronze statue stood tall in the park.
2.
Họ chế tác một chiếc bình bằng đồng tuyệt đẹp.
They crafted a beautiful bronze vase.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Bronze khi nói hoặc viết nhé!
Bronze statue - Tượng đồng
Ví dụ:
The park features a large bronze statue of the founder.
(Công viên có một bức tượng đồng lớn của người sáng lập.)
Bronze medal - Huy chương đồng
Ví dụ:
He won the bronze medal in the national competition.
(Anh ấy giành huy chương đồng trong cuộc thi quốc gia.)
Bronze age - Thời đại đồ đồng
Ví dụ:
The museum has artifacts from the Bronze Age.
(Bảo tàng có các hiện vật từ thời đại đồ đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết