VIETNAMESE
băng đô
băng đô cài tóc
ENGLISH
headband
/ˈhɛdˌbænd/
shag
Băng đô là phụ kiện trang trí mái tóc rất dễ thương và phù hợp cho các bạn gái.
Ví dụ
1.
Băng đô là một phụ kiện quần áo được đeo trên tóc hoặc quanh trán, thường để giữ tóc rớt xuống mặt hoặc mắt.
A headband is a clothing accessory worn in the hair or around the forehead, usually to hold hair away from the face or eyes.
2.
Tôi sẽ không mang băng đô với tóc dài đâu.
I won't wear a headband with long hair.
Ghi chú
Một số phụ kiện thời trang cho tóc:
- kẹp tóc: hairclip/hairpin
- mũ cói: straw hat
- mũ nồi: beret
- thun cột tóc: hair band
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết