VIETNAMESE

băng đảo

đảo băng

word

ENGLISH

Ice island

  
NOUN

/aɪs ˈaɪlənd/

glacier island

“Băng đảo” là đảo lớn được bao phủ bởi băng hoặc tuyết.

Ví dụ

1.

Băng đảo đang trôi dạt chậm chạp.

The ice island is drifting slowly.

2.

Các nhà khoa học đã nghiên cứu cấu trúc băng đảo.

Scientists studied the ice island's structure.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ice Island nhé! check Ice Floe – Tảng băng nổi Phân biệt: Ice Floe chỉ khối băng nổi tự nhiên trên mặt nước, thường xuất hiện ở vùng cực. Ví dụ: The explorers marveled at the enormous ice floe drifting in the Arctic. (Những nhà thám hiểm trầm trồ trước tảng băng khổng lồ trôi dạt ở vùng Bắc Cực.) check Glacial Island – Hòn băng Phân biệt: Glacial Island dùng để chỉ những hòn đảo tự nhiên chủ yếu là băng, nổi bật trong cảnh quan băng giá. Ví dụ: The research team discovered a rare glacial island amid the frozen sea. (Nhóm nghiên cứu đã phát hiện một hòn băng hiếm giữa biển băng.) check Frozen Island – Hòn băng đông Phân biệt: Frozen Island nhấn mạnh trạng thái đông lạnh của hòn đảo, thường xuất hiện ở các vùng khí hậu cực lạnh. Ví dụ: The documentary captured the surreal beauty of a frozen island in winter. (Bộ phim tài liệu đã ghi lại vẻ đẹp siêu thực của một hòn đảo băng đông vào mùa đông.)