VIETNAMESE

bằng chứng không thể chối cãi

ENGLISH

irrefutable evidence

  
NOUN

/ˌɪrɪˈfjutəbl ˈɛvɪdəns/

conclusive evidence, undeniable proof

Bằng chứng không thể chối cãi là bằng chứng mạnh mẽ đến mức không thể bác bỏ hoặc phủ nhận.

Ví dụ

1.

Kết quả phù hợp về DNA được trình bày như một bằng chứng không thể chối cãi về sự tội ác của nghi phạm.

The DNA match was presented as irrefutable evidence of the suspect's guilt.

2.

Các hình ảnh giám sát cung cấp bằng chứng không thể chối cãi về vị trí của nghi phạm.

The surveillance footage provides irrefutable evidence of the suspect's whereabouts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số thành ngữ (idiom) liên quan đến từ evidence nhé! 1. (on) the balance of evidence/probability: (xem xét) bằng chứng ở cả hai phía của một cuộc tranh luận, để tìm ra lý do hoặc kết quả có khả năng nhất của một điều gì đó. Example: The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash. (Nhân viên điều tra cho rằng xét về khả năng có thể xảy ra nhất, phi công đã bị đột quỵ ngay trước khi vụ tai nạn xảy ra.) 2. (be) in evidence: có tồn tại và có thể được thấy rõ ràng Example: She follows a trend that has been much in evidence in recent years. (Cô ấy đi theo một xu hướng đã tồn tại trong những năm gần đây.)