VIETNAMESE
không thể cãi
không thể bàn cãi, không thể chối cãi
ENGLISH
undeniable
/ˌʌndɪˈnaɪəbəl/
inarguable, irrefutable, incontrovertible
Không thể cãi là không thể phủ nhận, không thể bác bỏ một điều gì đã quá hiển nhiên, rõ ràng, đầy đủ thông tin hay bằng chứng.
Ví dụ
1.
Bằng chứng buộc tội anh ta là không thể cãi, xóa tan mọi nghi ngờ.
The evidence against him was undeniable; there was no room for doubt.
2.
Tác động của đại dịch lên nền kinh tế thế giới là không thể cãi, ảnh hưởng tới doanh nghiệp và cá nhân liên quan.
The impact of the pandemic on global economies is undeniable, affecting businesses and individuals alike.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "undeniable" nhé:
- Inarguable (không thể chối cãi): không thể phủ nhận vì đã có đủ bằng chứng hoặc thông tin.
Ví dụ: The impact of climate change on polar ice is inarguable. (Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với băng cực là không thể chối cãi.)
- Irrefutable (không thể bác bỏ): không thể phủ nhận hay chối cãi vì đã có đủ bằng chứng hoặc thông tin..
Ví dụ: The DNA evidence presented in court was irrefutable. (Bằng chứng ADN được trình bày tại tòa là không thể bác bỏ.)
- Incontrovertible (không thể chối cãi): không thể phủ nhận vì đã có đủ bằng chứng hoặc thông tin.
Ví dụ: The video footage was incontrovertible proof of the crime. (Đoạn video là bằng chứng không thể chối cãi về tội ác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết