VIETNAMESE

băng ca

ENGLISH

stretcher

  
NOUN

/ˈstrɛʧər/

Băng ca là cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn.

Ví dụ

1.

Tom nằm trên cái băng ca và được nhanh chóng đưa đến cơ sở y tế lân cận sau khi vụ việc xảy ra.

Tom was on a stretcher and was hurried to a neighborhood medical facility after the incident.

2.

Cô ấy đã được đưa ra khỏi đường ray trên một chiếc băng ca.

She was carried off the track on a stretcher.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về một số thiết bị y tế dùng trong việc di chuyển bệnh nhân nhé! 1. Gurney: Thiết bị di chuyển bệnh nhân ngang, thường có bánh xe và khung cứng để hỗ trợ và di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác. 2. Wheelchair: Ghế lăn, được sử dụng để di chuyển bệnh nhân không thể tự di chuyển hoặc đi lại. 3. Transport chair: Ghế di chuyển nhẹ, thường có bánh xe, được sử dụng để di chuyển bệnh nhân ngắn hạn hoặc trong những tình huống cần di chuyển nhanh. 4. Ambulance cot: Giường cứu thương, được sử dụng để vận chuyển bệnh nhân từ hiện trường đến bệnh viện trong xe cứu thương. 5. Transfer board: Tấm di chuyển, được sử dụn\g để chuyển đổi bệnh nhân từ một bề mặt khác (như giường) sang một bề mặt khác (như ghế lăn) một cách an toàn. 6. Scoop stretcher: Giáng bằng, được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong tình huống cần phải nâng cao và giữ thẳng cơ thể bệnh nhân.