VIETNAMESE
bằng a vi tính
chứng chỉ a tin học, bằng a vi tính, chứng chỉ a vi tính
ENGLISH
informatics certificate level A
NOUN
/ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət ˈlɛvəl eɪ/
Bằng a vi tính là bằng quốc gia được cấp bởi các cơ sở giáo dục đào tạo tại Việt Nam. Loại bằng này được sử dụng nhiều nhất cho các công chức, viên chức. Đây là bằng tin học cơ bản theo quy định cũ nhằm công nhận người học có những thao tác tin học cơ bản nhất. Gồm có các nội dung: Microsoft Word, Microsoft Windows.
Ví dụ
1.
Phương chưa từng có bằng A vi tính hay bằng B tin học.
Phuong never got an informatics certificate level A or level B.
2.
Sau 6 tháng tập trung nỗ lực, cuối cùng Thành đã có được bằng A vi tính.
After a concentrated six-month effort, Thanh eventually got the informatics certificates level A.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết