VIETNAMESE

bản tuyên ngôn

ENGLISH

proclamation

/ˌprɒkləˈmeɪʃən/

manifesto, declaration

Bản tuyên ngôn là một tuyên bố được công bố về ý định, động cơ hoặc quan điểm của người phát hành, có thể là cá nhân, nhóm, đảng phái chính trị hoặc chính phủ.

Ví dụ

1.

Bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được viết bởi Hồ Chí Minh.

The Proclamation of Independence of the Socialist Republic of Vietnam was written by Hồ Chí Minh.

2.

Chính phủ hạn chế việc sử dụng nước bằng một bản tuyên ngôn.

The government restricted the use of water by proclamation.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các văn bản pháp lý nha: - Constitution (Hiến pháp) - Code (Bộ luật) - Criminal Code (Bộ luật Hình sự) - Civil Code (Bộ luật Dân sự) - contract (Hợp đồng) - will/deed (Di chúc)