VIETNAMESE

bạn tình

ENGLISH

sexual partner

  
NOUN

/ˈsɛkʃuəl ˈpɑrtnər/

Bạn tình là từ gọi chung những người chúng ta có mối quan hệ thể xác cùng.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là có một cuộc trò chuyện với bạn tình của bạn về những kỳ vọng và ranh giới của bạn.

It's important to have a conversation with your sexual partner about your expectations and boundaries.

2.

Tôi chưa bao giờ có một bạn tình nào hiểu nhu cầu của tôi hơn người hiện tại của tôi.

I've never had a sexual partner who understood my needs better than my current one.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số dạng của mối quan hệ tình dục (sexual relationship) nhé!

- one night stand: tình một đêm - hookup: tương tự như one night stand, nhưng có thể tái diễn - casual dating/short term relationship: là mối quan hệ tình cảm và/hoặc tình dục, nhưng không có ý định cam kết lâu dài - open relationship: một mối quan hệ cho phép các bên được có mối quan hệ tình cảm/tình dục với bên ngoài, tùy theo thỏa thuận