VIETNAMESE

bẳn tính

nóng nảy

ENGLISH

bad-tempered

  
NOUN

/bæd-ˈtɛmpərd/

Bẩn tính là hay nổi cáu, dễ nổi nóng dù những chuyện nhỏ nhất.

Ví dụ

1.

Anh ấy quá bẩn tính nên anh ấy không bao giờ nên trở thành một giáo viên.

He's so bad-tempered so he never should have become a teacher.

2.

Cô ấy rất bẩn tính khi cô ấy mệt mỏi.

She gets very bad-tempered when she's tired.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Nóng tính: short-tempered

Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid

Lười biếng: lazy

Lém lỉnh: glib

Lãng phí: wasteful

Lăng nhăng: promiscuous

Lạc hậu: old-fashioned