VIETNAMESE
bàn tiệc
ENGLISH
banquette
/bæŋˈket/
banquet
Bàn tiệc là bàn được dọn để tổ chức các bữa tiệc.
Ví dụ
1.
Cô ấy ngồi trên bàn tiệc vì cô ấy thích nhìn mọi người trong nhà hàng.
She sat on the banquette because she likes to look at everyone in the restaurant.
2.
Một trong những quyết định bạn sẽ cần phải đưa ra trước là có nên sử dụng sắp xếp chỗ ngồi trong gian hàng hoặc bàn tiệc hay một chiếc bàn với các ghế xung quanh.
One of the decisions you'll need to make upfront is whether or not to use a booth or banquette seating arrangement or a table with chairs around.
Ghi chú
Cùng phân biệt banquet và banquette nha!
- Bữa tiệc (Banquet) là một bữa ăn lớn cho nhiều người, thường có các bài phát biểu (speeches) để tôn vinh (honour) ai đó.
- Bàn tiệc (Banquette) là một ghế dài phủ vải (cloth) hoặc vật liệu tương tự và dựa vào tường.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết