VIETNAMESE

bàn thờ

ENGLISH

altar

  
NOUN

/ˈɑltɚ/

Bàn thờ là những cấu trúc trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.

Ví dụ

1.

Trước khi ăn, theo phong tục mỗi bữa phải cúng một phần trên bàn thờ.

Before eating, it is customary to offer a part of every meal on the altar.

2.

Anh ấy đang quỳ ở bàn thờ.

He was kneeling at the altar.

Ghi chú

Bàn thờ (Altar) là những cấu trúc (structures) trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo (religious), tín ngưỡng (belief).