VIETNAMESE
bàn thờ
ENGLISH
altar
/ˈɑltɚ/
Bàn thờ là những cấu trúc trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.
Ví dụ
1.
Trước khi ăn, theo phong tục mỗi bữa phải cúng một phần trên bàn thờ.
Before eating, it is customary to offer a part of every meal on the altar.
2.
Anh ấy đang quỳ ở bàn thờ.
He was kneeling at the altar.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ altar khi nói hoặc viết nhé!
Ancestral altar – Bàn thờ tổ tiên
Ví dụ:
Many Vietnamese families have an ancestral altar in their homes.
(Nhiều gia đình Việt Nam có bàn thờ tổ tiên trong nhà.)
Buddhist altar – Bàn thờ Phật
Ví dụ:
She lights incense at the Buddhist altar every morning.
(Cô ấy thắp hương trên bàn thờ Phật mỗi sáng.)
Christian altar – Bàn thờ Thiên Chúa giáo
Ví dụ:
The priest stood in front of the Christian altar during the ceremony.
(Linh mục đứng trước bàn thờ Thiên Chúa giáo trong buổi lễ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết